(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 292 |
Đất đai 1587 (Huyện) |
439 |
439 |
0 |
158 |
0 |
14 |
364 |
203 |
161 |
1.1 |
8.4 - Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân (Trường hợp tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, BGM và Bù Đăng) |
8 |
8 |
0 |
1 |
0 |
0 |
7 |
0 |
7 |
1.2 |
2.4 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân (Tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
2 |
4 |
1.3 |
2.5 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân (Không thu tiền sử dụng đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1.4 |
5.5 - Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
6 |
1.5 |
10.4 - Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất (Trường hợp người sử dụng đất đủ điều kiện cấp GCNQSD đất và có nhu cầu cấp GCNQSD đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1.6 |
4.4 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Trừ Đồng Xoài |
415 |
415 |
0 |
155 |
0 |
14 |
341 |
200 |
141 |
1.7 |
16.4 - Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư (Trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
2 60 |
Kinh tế - Hạ tầng (H) |
27 |
27 |
0 |
31 |
0 |
0 |
19 |
19 |
0 |
2.1 |
11. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
4 |
4 |
0 |
5 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2.2 |
12. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
3. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
10. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2.5 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
20 |
20 |
0 |
21 |
0 |
0 |
17 |
17 |
0 |
2.6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 58 |
Tài nguyên & Môi trường (H) |
96 |
96 |
0 |
3 |
0 |
0 |
93 |
92 |
1 |
3.1 |
3.1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3.2 |
2. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
7 |
0 |
3.3 |
3. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
72 |
72 |
0 |
3 |
0 |
0 |
69 |
68 |
1 |
3.4 |
9.1 Cấp Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
8 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
8 |
0 |
3.5 |
4. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
4 |
0 |
3.6 |
8. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
4 321 |
Hộ tịch (H) |
5 |
5 |
0 |
12 |
0 |
0 |
6 |
6 |
0 |
4.1 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
5 |
5 |
0 |
12 |
0 |
0 |
6 |
6 |
0 |
5 61 |
Tài chính - Kế hoạch |
5 |
5 |
0 |
58 |
0 |
0 |
12 |
12 |
0 |
5.1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
33 |
0 |
0 |
7 |
7 |
0 |
5.2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
1 |
1 |
0 |
9 |
0 |
0 |
4 |
4 |
0 |
5.3 |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.4 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.6 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
Tổng số: |
572 |
572 |
0 |
264 |
0 |
14 |
494 |
332 |
162 |