Tên dịch vụ: Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 3 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: NOTUPDATE

a. Trình tự thủ tục:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị và trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công Thương;

- Bước 2: Sở Công Thương có trách nhiệm kiểm tra về tính hợp lệ, đầy đủ của các loại giấy tờ, tài liệu hồ sơ theo quy định và trả lời bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Trong trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa các tài liệu có trong hồ sơ, Sở Công Thương hướng dẫn để cá nhân, Tổ chức hoặc cá nhân, Tổ chức được ủy quyền lập hồ sơ hoàn thiện và nộp lại Sở theo văn bản hướng dẫn bổ sung, chỉnh sửa.

- Bước 3: Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công Thương.

b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận “một cửa” của Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

Nếu không có sự thay đổi về quy mô, địa điểm

- Báo cáo hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do thủ trưởng đơn vị ký bản gốc.

- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (do Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu). Bản sao

- Quyết định thành lập hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải có bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy phép thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật. Bản sao

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. Bản sao

- Giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đối với doanh nghiệp hoạt động khoáng sản; bản sao quyết định trúng thầu thi công công trình, bản sao hợp đồng nhận thầu hoặc văn bản ủy quyền, giao nhiệm vụ thực hiện hợp đồng thi công công trình của tổ chức quản lý doanh nghiệp; Bản sao

- Thiết kế, bản vẽ thi công các hạng mục công trình xây dựng, thiết kế khai thác mỏ có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với công trình quy mô công nghiệp; phương án thi công, khai thác đối với hoạt động xây dựng, khai thác thủ công.

- Phương án hoặc thiết kế nổ mìn. Bản chính

- Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy đối với kho vật liệu nổ công nghiệp và điều kiện bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (đối với các tổ chức có kho chứa vật liệu nổ công nghiệp). Bản sao

- Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có kho hoặc không có phương tiện vận chuyển, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải có bản sao hợp đồng nguyên tắc thuê kho, phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp với tổ chức, doanh nghiệp có kho, phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp hoặc bản sao hợp đồng nguyên tắc với tổ chức được phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp để cung ứng vật liệu nổ công nghiệp đến công trình. Bản sao

- Quyết định bổ nhiệm người chỉ huy nổ mìn của lãnh đạo doanh nghiệp và danh sách thợ mìn, người có liên quan trực tiếp đến sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; giấy phép lao động của người nước ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (nếu có); bản sao chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận huấn luyện về kỹ thuật an toàn trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp của người chỉ huy nổ mìn và đội ngũ thợ mìn; bản sao

- Giấy giới thiệu kèm theo bản sao thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc Chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ. Bản chính

Nếu có sự thay đổi về quy mô, địa điểm

- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (do Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu). Bản sao

- Quyết định thành lập hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải có bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc bản sao giấy phép thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật. Bản sao

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. Bản sao

- Giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đối với doanh nghiệp hoạt động khoáng sản; bản sao quyết định trúng thầu thi công công trình, bản sao hợp đồng nhận thầu hoặc văn bản ủy quyền, giao nhiệm vụ thực hiện hợp đồng thi công công trình của tổ chức quản lý doanh nghiệp; Bản sao

- Thiết kế, bản vẽ thi công các hạng mục công trình xây dựng, thiết kế khai thác mỏ có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với công trình quy mô công nghiệp; phương án thi công, khai thác đối với hoạt động xây dựng, khai thác thủ công.

- Phương án hoặc thiết kế nổ mìn. Bản chính

- Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy đối với kho vật liệu nổ công nghiệp và điều kiện bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (đối với các tổ chức có kho chứa vật liệu nổ công nghiệp). Bản sao

- Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có kho hoặc không có phương tiện vận chuyển, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải có bản sao hợp đồng nguyên tắc thuê kho, phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp với tổ chức, doanh nghiệp có kho, phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp hoặc bản sao hợp đồng nguyên tắc với tổ chức được phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp để cung ứng vật liệu nổ công nghiệp đến công trình. Bản sao

- Quyết định bổ nhiệm người chỉ huy nổ mìn của lãnh đạo doanh nghiệp và danh sách thợ mìn, người có liên quan trực tiếp đến sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; giấy phép lao động của người nước ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (nếu có); bản sao chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận huấn luyện về kỹ thuật an toàn trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp của người chỉ huy nổ mìn và đội ngũ thợ mìn; bản sao

- Giấy giới thiệu kèm theo bản sao thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc Chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ. Bản chính

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kỹ thuật an toàn và môi trường

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

h. Phí, lệ phí:

- cấp lại

+ Cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2000.000 đồng/giấy phép

+ Cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm thăm dò khai thác trên đất liền: 1750.000 đồng/giấy phép

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:  Văn bản đề nghị cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Mẫu tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp)

j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 42 Luật quản lý sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật quản lý sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ và tiền chất thuốc nổ

        - Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

        - Thông tư số 148/2016/TT-BCT ngày 14/10/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Báo cáo hoạt động sử dụng vật liệu nổ công (Bản chính )/ Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
2 Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đã cấp lần trước (Bản chính)/ Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
3 Đơn đề nghị cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Bản chính do Chủ doanh nghiệp ký tên, đóng dấu)/Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
+ denghi%20cap%20vatlieuno.doc

4 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hay Giấy phép đầu tư (Bản sao )/Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
5 Giấy phép hoạt động khoáng sản đối với các đơn vị hoạt động khoáng sản; Giấy phép thăm dò (nếu có), Quyết định trúng thầu thi công công trình hoặc Hợp đồng nhận thầu; giấy uỷ quyền thực hiện hợp đồng thi công công trình (đối với đơn vị được uỷ quyền)/Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
6 Phương án nổ mìn; Thiết kế khai thác mỏ có sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp đối với các công trình khai thác công nghiệp (nếu có), thiết kế thi công các hạng mục công trình xây dựng khai thác thủ công hoặc phương án do chủ đầu tư phê duyệt thỏa mãn các yêu cầu an toàn theo quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác, chế biến đá lộ thiên /Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
7 Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự xã hội (bản sao)/Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
8 Quyết định của Thủ trưởng đơn vị bổ nhiệm người Chỉ huy nổ mìn (Bản chính do Chủ doanh nghiệp ký tên, đóng dấu)/Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
9 Bằng cấp chuyên môn, Giấy chứng nhận tập huấn về sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp đối với Chỉ huy nổ mìn, công nhân khoan nổ mìn và những người liên quan sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (bản sao)/Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp