Tên dịch vụ: 17. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng là tổ chức trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 20 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.002273.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai (phòng Đăng ký và Cấp GCN);

(2) phòng Đăng ký và Cấp GCN thẩm định, lập phiếu chuyển thông tin địa chính chuyển đến cơ quan thuế;

(3) Cơ quan thuế ban hành thông báo thuế và thông báo cho người sử dụng đất nộp tiền theo quy định;

(4) Người sử dụng đất nộp thuế (không tính thời gian chờ nộp thuế);

(5) Phòng Đăng ký và Cấp GCN chỉnh lý biến động vào giấy chứng nhận đã cấp hoặc in GCN mới trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai phê duyệt;

(6) Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai phê duyệt, (phòng Đăng ký và Cấp GCN) chỉnh lý hồ sơ địa chính và chuyển kết quả đến TTPVHCC;

(7) TTPVHHC Trả kết quả cho người sử dụng đất theo hình thức đã đăng ký.

(Lưu ý: Mỗi bước bấm chuyển tiếp yêu cầu phải đính kèm file hoàn thành. Nếu bấm trả về phải nêu ý kiến hoặc đính kèm file ký trả hồ sơ.)

b) Cách thức thực hiện:  

* Nộp hồ sơ:

- Gửi qua đường dịch vụ bưu chính công ích;

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc tại điểm điểm theo nhu cầu.

* Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công; qua đường dịch vụ bưu chính công ích hoặc tại địa điểm theo nhu cầu.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

a) Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư;

b) Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500; giấy phép xây dựng (nếu có);

c) Giấy chứng nhận hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền; chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ dự án phát triển nhà ở (trừ trường hợp được miễn hoặc chậm nộp theo quy định của pháp luật);

d) Sơ đồ nhà, đất đã xây dựng là bản vẽ mặt bằng hoàn công hoặc bản vẽ thiết kế mặt bằng có kích thước các cạnh của từng căn hộ đã bán phù hợp với hiện trạng xây dựng và hợp đồng đã ký; danh sách các căn hộ, công trình xây dựng để bán (có các thông tin số hiệu căn hộ, diện tích đất, diện tích xây dựng và diện tích sử dụng chung, riêng của từng căn hộ); trường hợp nhà chung cư thì sơ đồ phải thể hiện phạm vi (kích thước, diện tích) phần đất sử dụng chung của các chủ căn hộ, mặt bằng xây dựng nhà chung cư, mặt bằng của từng tầng, từng căn hộ;

đ) Báo cáo kết quả thực hiện dự án.

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

- 30 ngày làm việc (tính từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) đối với thủ tục kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở, công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án.

Không tính thời gian kiểm tra hiện trang sử dụng đất, nhà ở và công trình đã xây dựng, không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; hộ gia đình, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan phối hợp: Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án về kết quả kiểm tra.

h) Phí, lệ phí:

* Lệ phí cấp giấy:

- Đối với trường hợp đăng ký biến động chỉnh lý trang 3,4: 25.000 đồng/giấy.

- Đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận: 100.000 đồng/giấy.

- Phí thẩm định (nếu có): đối với đất sản xuất, kinh doanh: 4.000.000 đồng; đối với đất ở: 300.000 đồng.

* Đơn giá đăng ký và cấp Giấy chứng nhận:

- Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:

+ Đối với đất: 1.622.000 đồng/giấy.

+ Đối với tài sản: 1.591.000 đồng/giấy.

+ Đối với cả đất và tài sản: 2.082.000 đồng/giấy.

- Trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận:

+ Đối với đất: 1.348.000 đồng/giấy.

+ Đối với tài sản: 1.346.000 đồng/giấy.

+ Đối với cả đất và tài sản: 1.731.000 đồng/giấy.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 19/11/2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44//2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500; giấy phép xây dựng (nếu có)
2 Giấy chứng nhận hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền; chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ dự án phát triển nhà ở (trừ trường hợp được miễn hoặc chậm nộp theo quy định của pháp luật)
3 Sơ đồ nhà, đấtđã xây dựng là bản vẽ mặt bằng hoàn công hoặc bản vẽ thiết kế mặt bằng có kích thước các cạnh của từngcăn hộ đã bán phù hợp với hiện trạngxây dựng và hợp đồng đã ký; danh sách các căn hộ, công trình xây dựng để bán
4 Báo cáo kết quả thực hiện dự án.
5 Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư
6 Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất + Mau 04a.docx
+ Mau 04b.docx
+ Mau 01.docx
7 Hợp đồng về chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật;
8 Biên bản bàn giao nhà, đất, công trình xây dựng.