Tên dịch vụ: 20.Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 30 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.006938.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.

Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Thời gian thực hiện 0,5 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện.

- Bước 2: Sau ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, nếu đạt yêu cầu thì tham mưu Sở ra báo cáo kết quả thẩm định. Trường hợp không đạt yêu cầu cũng phải có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân. Đồng thời gửi kết quả về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.

Thời gian thực hiện không quá 29,5 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III, không quá 19,5 ngày làm việc đối với công trình cấp IV.

Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước hoặc qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký.

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Số 727, QL14, P. Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Tờ trình thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình theo mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP;

- Báo cáo tổng hợp về hồ sơ trình thẩm định của Chủ đầu tư theo Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

- Thuyết minh thiết kế; Bản vẽ thiêt kế; Dự toán xây dựng công trình.

- Hồ sơ khảo sát xây dựng công trình: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng; Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng; Quyết định phê duyệt kết quả khảo sát xây dựng.

- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ dự án đầu tư được phê duyệt. Các văn bản của cấp có thẩm quyền liên quan liên quan đến công trình (nếu có).

- Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực của chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình. Bản sao văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ       

d) Thời hạn giải quyết:

Thời gian thực hiện không quá 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III, không quá 20 ngày làm việc đối với công trình cấp IV.

đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc Chi cục Thủy lợi.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả thẩm định.

h) Lệ phí: Mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng được ban hành theo biểu kèm theo Thông tư số 209/TT-BTC ngày 10/11/20116 của Bộ Tài chính, cụ thể:

Tổng mức đầu tư dự án

(tỷ đồng)

<15

25

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

≥10.000

Tỷ lệ %

0,0190

0,0170

0,0150

0,0125

0,0100

0,0075

0,0047

0,0025

0,0020

0,0010

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

+ Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về việc quản lý dự dán đầu tư xây dựng;

+ Nghị định số 32/2014/ND-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

+ Căn cứ Thông tư 209/TT-BTC ngày 10/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;

+ Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn, xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

  + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán: Hồ sơ khảo sát xây dựng; Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ; Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
2 Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình; Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có); Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực).
3 Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
+ Tờ trình thẩm định

4 Hồ sơ trình thẩm định;
+ Báo cáo tổng hợp

5 Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt;
6 Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
7 Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có).
8 Văn bản pháp lý: Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công); Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có); Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư; Và các văn bản khác có liên quan.