Tên dịch vụ: 7. Thủ tục Công bố hợp quy (Bên thứ nhất)

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 7 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: NOTUPDATE

a)  Trình tự thực hiện

- Bước 1: Đánh giá hợp quy

Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo một trong hai phương thức sau:

+ Tự đánh giá hợp quy theo nội dung đánh giá hợp quy được quy định tại Khoản 1 Điều 3 của Thông tư số 19/2012/TT-BYT (Đánh giá sự phù hợp của sản phẩm được công bố với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (gọi tắt là đánh giá hợp quy) đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật.

+ Thông qua tổ chức chứng nhận hợp quy do Bộ Y tế chỉ định.

-  Bước 2: Hoàn thiện và nộp hồ sơ đăng ký bản công bố hợp quy tại Bộ phận hành chính công chuyên ngành tỉnh Bình Phước.

-  Bước 3: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ.

-  Bước 4: Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy.

b). Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận hành chính công chuyên ngành tỉnh Bình Phước.

c). Thành phần hồ sơ công bố hợp quy

-  Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất), hồ sơ gồm:

+ Bản công bố hợp quy được quy định tại Mẫu số 02 ban hành kèm theo;

+ Bản thông tin chi tiết về sản phẩm, được quy định tại Mẫu số 03a hoặc Mẫu số 03c ban hành kèm theo;

+ Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng, gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng; do các đối tượng sau cấp: Phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận (bản gốc hoặc bản sao có công chứng); hoặc Phòng kiểm nghiệm của nước xuất xứ được cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam thừa nhận (bản gốc hoặc bản sao có công chứng hoặc hợp pháp hóa lãnh sự);

+ Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu được quy định tại Mẫu số 04 ban hành kèm theo (bản xác nhận của bên thứ nhất);

+ Kế hoạch giám sát định kỳ (bản xác nhận của bên thứ nhất);

+ Báo cáo đánh giá hợp quy (bản xác nhận của bên thứ nhất);

+ Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).

- Số lượng hồ sơ:

+  Hồ sơ lý chung, được lập thành 01 quyển, bao gồm:

* Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);

* Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);

* Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).

+  Hồ sơ công bố, được lập thành 02 quyển, bao gồm:

* Bản công bố hợp quy được quy định tại Mẫu số 02;

* Bản thông tin chi tiết và sản phẩm, được quy định tại Mẫu số 03b hoặc Mẫu số 03c;

* Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng, gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu an toàn do phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận cấp (bản gốc hoặc bản sao có công chứng);

* Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu được quy định tại Mẫu số 04 ban hành kèm theo (có xác nhận của tổ chức, cá nhân);

* Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của tổ chức, cá nhân);

* Báo cáo đánh giá hợp quy (bản xác nhận của tổ chức, cá nhân).

d). Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.

e). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

f). Cơ quan thực hiện:  Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.

g). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy.

h)  Lệ phí:  500.000/trường hợp

I)  Tên mẫu đơn, tờ khai:

- Bản công bố hợp quy (mẫu số 02);

- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm (mẫu số 03a hoặc 03c);

- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (mẫu số 04).

K) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

l) Căn cứ pháp lý:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Bản công bố hợp quy
2 Bản thông tin chi tiết về sản phẩm
3 Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm
4 Kế hoạch kiểm soát chất lượng
5 Kế hoạch giám sát định kỳ
6 Báo cáo đánh giá hợp quy
7 Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000
8 Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh
9 Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiệ