Cấp tiếp nhận
-
- Điện
- An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
- Dầu khí (SCT)
- An toàn thực phẩm (SCT)
- Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
- Hóa chất
- Khoa học, công nghệ (SCT)
- Kinh doanh khí
- Công nghiệp tiêu dùng
- Xây dựng cơ bản
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (SCT)
- Quản lý cạnh tranh, Quản lý bán hàng đa cấp
- Thương mại quốc tế
- Dịch vụ thương mại
- Xúc tiến thương mại
-
- Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài
- Đầu tư sử dụng vốn Đầu tư công và vốn Ngân sách nhà nước
- Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
- Đầu tư theo phương thức Đối tác công tư
- Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
- Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
- Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
-
- Hộ tịch (T)
- Quốc tịch
- Hoà giải thương mại
- Thừa phát lại
- Luật sư
- Trọng tài thương mại
- Giám định tư pháp
- Tư vấn pháp luật
- Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- Lý lịch tư pháp
- Nuôi con nuôi
- Đấu giá tài sản
- Công chứng
- Trợ giúp pháp lý
- Thi hành án dân sự
- Hình thành nhà ở
- Bồi thường nhà nước
- Công chứng viên
Tên dịch vụ: 4. Thẩm định dự án đầu tư có cấu phần xây dựng
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 22 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 1.006781.000.00.00.H10
) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại ''Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả '' thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư để thẩm định, sau khi thẩm định Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành Quyết định phê duyệt dự án theo ủy quyền của UBND tỉnh hoặc trình UBND tỉnh Quyết định phê duyệt dự án.
- Bước 2: Chủ đầu tư căn cứ vào Quyết định phê duyệt dự án để triển khai thực hiện.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại ''Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả“ thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ trình thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.
+ Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của cấp có thầm quyền.
+ Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.
+ Kết quả thẩm định dự án của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
+ Báo cáo của MTTQ Việt Nam cấp tương ứng (cấp tỉnh, cấp huyện) tổng hợp ý kiến cộng đồng dân cư nơi thực hiện dự án theo quy định tại khoản 2, Điều 82 của Luật Đầu tư công.
+ Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết luận của cấp thẩm quyền liên quan đến dự án (nếu có).
+ Các tài liệu, văn bản pháp quy, hướng dẫn chuyên ngành có tính đặc thù liên quan đến dự án (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc.
- Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
g) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Báo cáo thẩm định hoặc văn bản yều cầu hoàn chỉnh hồ sơ.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Tờ trình thẩm định,phê duyệt dự án (Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 10/5/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Tờ trình thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu | |
2 | Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của cấp có thầm quyền | |
3 | Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi | |
4 | Kết quả thẩm định dự án của cơ quan chuyên môn về xây dựng | |
5 | Báo cáo của MTTQ Việt Nam cấp tương ứng | |
6 | Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết luận | |
7 | Các tài liệu, văn bản pháp quy |