Cấp tiếp nhận

Tên dịch vụ: 4. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 13 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 3.000160.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện           

- Bước 1: Doanh nghiệp đăng ký vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp hoặc lập hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; Đồng thời, chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho Doanh nghiệp điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm.

- Bước 2: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (Sau đây gọi tắt là Nghị định 102/2020/NĐ-CP) để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I.

Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết;

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại là doanh nghiệp Nhóm I hoặc kể từ ngày kết thúc xác minh thông tin kê khai theo quy định; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định 102/2020/NĐ-CP, Chi cục Kiểm lâm xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp;

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp Nhóm I theo quy định tại điểm c khoản này, Chi cục Kiểm lâm thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại.

Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, Chi cục Kiểm lâm thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết.

- Bước 3: Chi cục Kiểm lâm gửi kết quả về bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.

Doanh nghiệp nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

b) Cách thức thực hiện: Thực hiện qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Số 727, QL14, P. Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ theo Mẫu số 08 Phụ lục I kèm theo Nghị định 102/2020/NĐ-CP (có Mẫu số 08 kèm theo).

*  Số lượng: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết:

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc;

- Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh: 13 ngày làm việc.

đ) Đối tượng thực hiện TTHC:  Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có ngành nghề chế biến và xuất khẩu gỗ.

e) Cơ quan giải quyết TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm.

g) Kết quả thực hiện TTHC: Phân loại doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

h) Phí, lệ phí: Không

i) Tên mẫu đơn, tờ khai:

Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ theo Mẫu số 08 Phụ lục I kèm theo Nghị định 102/2020/NĐ-CP

k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không

l) Căn cứ pháp lý của TTHC.

Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đề nghị phân loại DN + Mẫu 01_Đề nghị phân loại DN
2 Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản + Mẫu số 11. Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
3 Tài liệu chứng minh tuân thủ tiêu chí phân loại DN + Phụ lục II. Tài liệu chứng minh tuân thủ tiêu chí phân loại DN
4 Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ theo Mẫu số 08 Phụ lục I kèm theo Nghị định 102/2020/NĐ-CP (có Mẫu số 08 kèm theo) + Mẫu số 08