Tên dịch vụ: Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 10 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.007623.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: 

+ Các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số gửi báo cáo quyết toán kinh phí hỗ trợ cho lao động là người dân tộc thiểu số thực hiện trên  Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

+ Người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: Đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định thì hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định (chỉ được hướng dẫn một lần duy nhất bằng văn bản). Thời gian 01 ngày làm việc.

- Bước 2: Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với với các Sở, ngành liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Trên cơ sở đó, Sở Tài chính cấp bằng lệnh chi tiền cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số. Sở Tài chính phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo số kinh phí đã cấp cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động

b) Cách thức thực hiện: Thực hiện trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Hồ sơ quyết toán kinh phí đào tạo: bao gồm các nội dung:

+ Số lao động là người dân tộc thiểu số cần đào tạo.

+ Ngành nghề đào tạo, số lượng lao động cần đào tạo theo từng ngành nghề.

+ Thời gian đào tạo (tùy theo từng ngành nghề đào tạo nhưng không quá 03 tháng cho 01 khóa học).

+ Cơ sở đào tạo.

+ Kinh phí đào tạo (bao gồm chi phí đào tạo, chi phí hỗ trợ tiền ăn, chi phí tiền đi lại).

   Hồ sơ quyết toán kinh phí đóng bảo hiểm: Bao gồm các nội dung:

+ Số lao động là người dân tộc thiểu số được hỗ trợ đóng bảo hiểm.

+ Số tháng được hỗ trợ.

+ Mức hỗ trợ.

  - Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số là đối tượng được hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính

- Cơ quan phối hợp: Bảo hiểm xã hội, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo của Sở Tài chính cho đơn vị về việc đã chuyển kinh phí hỗ trợ cho cơ quan bảo hiểm.

h) Lệ phí: Không có.

i) Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg..

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn;

- Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.

- Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Số lao động là người dân tộc thiểu số cần đào tạo
2 Ngành nghề đào tạo, số lượng lao động cần đào tạo theo từng ngành nghề
3 Thời gian đào tạo (tùy theo từng ngành nghề đào tạo nhưng không quá 03 tháng cho 01 khóa học)
4 Cơ sở đào tạo
5 Kinh phí đào tạo (bao gồm chi phí đào tạo, chi phí hỗ trợ tiền ăn, chi phí tiền đi lại)
6 Số lao động là người dân tộc thiểu số được hỗ trợ đóng bảo hiểm
7 Số tháng được hỗ trợ
8 Mức hỗ trợ.
9 phụ lục quyết toán kinh phí đào tạo + phụ lục quyết toán kinh phí đào tạo
10 phụ lục quyết toán kinh phí đóng bảo hiểm + phụ lục quyết toán kinh phí đóng bảo hiểm