Cấp tiếp nhận

Tên dịch vụ: 7. Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 10 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.00.H10.000.00.00.H10

Cơ quan Công bố/Công khai

Bộ Công An

 

Mã thủ tục

BCA-153743

 

Cấp thực hiện

Cấp Tỉnh

 

Loại TTHC

TTHC được luật giao quy định chi tiết

 

Lĩnh vực

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

 

Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Cơ quan, tổ chức, đơn vị ở địa phương có nhu cầu cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao nộp hồ sơ tại cơ quan Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. 

+ Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện, thủ tục thì tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ đã tiếp nhận; ghi và giao giấy biên nhận hồ sơ cho người được cơ quan, tổ chức, đơn vị cử đến nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thủ tục hoặc kê khai chưa chính xác thì hướng dẫn bằng văn bản ghi rõ thủ tục, nội dung cần bổ sung, kê khai lại. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ và trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do không tiếp nhận cho cơ quan, tổ chức, đơn vị đã đề nghị.

+ Bước 3: Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy biên nhận hồ sơ, cơ quan, tổ chức, đơn vị ở địa phương có nhu cầu đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao đến nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao.

 

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 

 

Thành phần hồ sơ

STT

Loại giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

1

Văn bản đề nghị nêu rõ lý do; số lượng, chủng loại, nước sản xuất, nhãn hiệu, số hiệu, ký hiệu của từng vũ khí thể thao; giấy giới thiệu kèm theo bản sao thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc Chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ.

   

 

Số bộ hồ sơ

01 (một) bộ

Phí

Không có thông tin

 

Lệ phí

Mô tả

Mức lệ phí

10.000 đồng/01 giấy

10.000 đồng/01 giấy

 

Mức giá

Không có thông tin

 

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc. 

 

Đối tượng thực hiện

- tổ chức

 

Cơ quan thực hiện

Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

 

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

 

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ

Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 

 

Cơ quan được ủy quyền

Không có thông tin

 

Cơ quan phối hợp

Không có thông tin

 

Kết quả thực hiện

Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao.

 

Căn cứ pháp lý của TTHC

 

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC

Chỉ cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao khi giấy phép hết hạn cho đối tượng được trang bị vũ khí thể thao quy định tại khoản 1 Điều 24 Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017), cụ thể:

“1. Đối tượng được trang bị vũ khí thể thao bao gồm:

a) Quân đội nhân dân;

b) Dân quân tự vệ;

c) Công an nhân dân; 

d) Câu lạc bộ, cơ sở đào tạo, huấn luyện thể thao có giấy phép hoạt động;

đ) Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh;

e) Cơ quan, tổ chức khác được thành lập, cấp phép hoạt động trong luyện tập, thi đấu thể thao.”

 

Đánh giá tác động TTHC

Không có thông tin