THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 46490 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 49044 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.001947.000.00.00.H10 - 31. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 50561 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 39001 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 61966 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 47119 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 48194 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 43451 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 40652 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 42096 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 44041 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 45901 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 32922 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.010824.000.00.00.H10 - 13.1. Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 32761 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004946.000.00.00.H10 - 43. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 39940 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 39520 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 38478 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.004941.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 41694 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.001944.000.00.00.H10 - 33. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 43087 Một phần Nộp hồ sơ
20 2.000355.000.00.00.H10 - 39. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Phường Tân Xuân Lao động - TBXH (X) 38548 Toàn trình Nộp hồ sơ