THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001944.000.00.00.H10 - 33. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 43374 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004941.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 41948 Một phần Nộp hồ sơ
3 2.001947.000.00.00.H10 - 31. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 50786 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.002325 - 45.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp chưa có giấy chứng tử UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 38665 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 39734 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004946.000.00.00.H10 - 43. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 40189 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 49296 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 46650 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.000355.000.00.00.H10 - 39. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 38769 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 44257 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 42340 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 43699 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 48415 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 47327 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001776.000.00.00.H10 - 23. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 37821 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 38748 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.010824.000.00.00.H10 - 13.1. Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 33027 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 33160 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.002327 - 47.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp chưa có giấy chứng tử UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 34642 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.002326 - 46.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp chưa có giấy chứng tử UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 33671 Toàn trình Nộp hồ sơ