THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000983.000.00.00.H10 - 14.1. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Không thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2552 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.001990.000.00.00.H10 - 2.3. (Trường hợp đất thuê trả tiền một lần; đất thuê trả tiền hàng năm không được miễn toàn bộ tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 789 Một phần Nộp hồ sơ
3 2.001938.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 395 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004227.000.00.00.H10 - 7.2. (Có thuế + Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 224 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 536 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004193.000.00.00.H10 - 11.1. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền ký Giấy chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 363 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.005194.000.00.00.H10 - 20.1. (Trường hợp cấp lại GCN) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 398 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.001045.000.00.00.H10 - 21.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 436 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.004269.000.00.00.H10 - 23. Cung cấp dữ liệu đất đai Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 589 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000889.000.00.00.H10 - 18.1. (Có thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 354 Một phần Nộp hồ sơ
11 2.000348.000.00.00.H10 - 34. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1169 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.011616.000.00.00.H10 - 13.5. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 231 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.004688.000.00.00.H10 - 29.1. (Trường hợp Điều chỉnh thu hồi đất) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 847 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004217.000.00.00.H10 - 1. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 787 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.001990.000.00.00.H10 - 2.4. (Trường hợp đất giao mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 771 Một phần Nộp hồ sơ
16 2.000976.000.00.00.H10 - 16. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 736 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.002040.000.00.00.H10 - 27.2. (Thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1213 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 241 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.004238.000.00.00.H10 - 6.1. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Không cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 463 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.002253.000.00.00.H10 - 26.1. (Trường hợp Giao đất không thu tiền sử dụng đất) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 764 Một phần Nộp hồ sơ