THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000779.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 12981 Một phần Nộp hồ sơ
2 2.000756.000.00.00.H10 - Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 14423 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000633.000.00.00.H10 - Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Huyện Bù Đăng Công thương 8708 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.003141.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 9401 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004199.000.00.00.H10 - 39.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Thay đổi ranh giới, diện tích dưới 10 thửa) Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 5581 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.002273.000.00.00.H10 - 44.1. (Chỉnh lý trang 4, dưới 10 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 6409 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.010832.000.00.00.H10 - 12. Thăm viếng mộ liệt sĩ Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 8022 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.000684.000.00.00.H10 - 18. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 5381 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.000798.000.00.00.H10 - 3. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 12175 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.000669.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 6102 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.000884.000.00.00.H10 - Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Huyện Bù Đăng Tư pháp (H) 9476 Một phần
12 2.000424.000.00.00.H10 - Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. Huyện Bù Đăng Tư pháp (H) 5815 Một phần
13 2.000554.000.00.00.H10 - Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 14061 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.000893.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 14278 Một phần Nộp hồ sơ
15 2.000381.000.00.00.H10 - 2. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 11334 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.005187.000.00.00.H10 - 6. Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 4273 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.003031.000.00.00.H10 - Đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện đã cấp Huyện Bù Đăng Đất đai vùng sâu vùng xa (Bỏ) 4391 Một phần
18 1.001279.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Huyện Bù Đăng Công thương 8995 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.000720.000.00.00.H10 - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh Huyện Bù Đăng Tài chính - Kế hoạch 12362 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.000575.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Huyện Bù Đăng Tài chính - Kế hoạch 9254 Toàn trình Nộp hồ sơ