THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000381.000.00.00.H10 - 2. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 11326 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.005187.000.00.00.H10 - 6. Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 4265 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.003031.000.00.00.H10 - Đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện đã cấp Huyện Bù Đăng Đất đai vùng sâu vùng xa (Bỏ) 4388 Một phần
4 1.001279.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Huyện Bù Đăng Công thương 8983 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.000720.000.00.00.H10 - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh Huyện Bù Đăng Tài chính - Kế hoạch 12349 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.000575.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Huyện Bù Đăng Tài chính - Kế hoạch 9244 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.001737.000.00.00.H10 - 26. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 2436 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.000669.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 6095 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.004148.000.00.00.H10 - Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2894 Một phần
10 2.001938.000.00.00.H10 - 11. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 5540 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.000889.000.00.00.H10 - 46.2. (Cấp mới GCN, dưới 10 thửa) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 5601 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.010591.000.00.00.H10 - 4. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 6154 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010590.000.00.00.H10 - 3. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 14456 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.000903.000.00.00.H10 - 1. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 7464 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000748.000.00.00.H10 - Thay đổi hộ tịch Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 12487 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.010827.000.00.00.H10 - 9. Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 6705 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 2.000282.000.00.00.H10 - 8. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 4861 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.000298.000.00.00.H10 - 16. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 6269 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.000291.000.00.00.H10 - 14. Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 6201 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.000777.000.00.00.H10 - 13. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Huyện Bù Đăng Lao động - TBXH (H) 6299 Toàn trình Nộp hồ sơ