THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001001.000.00.00.H10 - 43. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 834 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.001915.000.00.00.H10 - 56. Gia hạn Chấp thuận, Cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 613 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.000028.000.00.00.H10 - 64. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 699 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009973.000.00.00.H10 - 66. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 724 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001648.000.00.00.H10 - 35. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 298 Một phần
6 1.002007.000.00.00.H10 - 47. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 310 Một phần
7 1.002835.000.00.00.H10 - 27. Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 913 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.002796.000.00.00.H10 - 31. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 597 Một phần
9 1.001261.000.00.00.H10 - 87. Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 311 Một phần
10 1.005005.000.00.00.H10 - 88. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 360 Một phần
11 1.005018.000.00.00.H10 - 89. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 268 Một phần
12 1.004325.000.00.00.H10 - 90. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 327 Một phần
13 1.005103.000.00.00.H10 - 91. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 331 Một phần
14 1.009972.000.00.00.H10 - 58. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 555 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.010709.000.00.00.H10 - 22. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 375 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.002861.000.00.00.H10 - 25. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 154 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.002859.000.00.00.H10 - 26. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 163 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010707.000.00.00.H10 - 20. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 379 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.010710.000.00.00.H10 - 23. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 153 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010711.000.00.00.H10 - 24. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 164 Toàn trình Nộp hồ sơ