THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003650.000.00.00.H10 - 21.Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 273 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.003893.000.00.00.H10 - 18. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 382 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.000058.000.00.00.H10 - 6. Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 403 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009478.000.00.00.H10 - 5.Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt – Bảo vệ thực vật 430 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.007918.000.00.00.H10 - 12.Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 344 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.003634.000.00.00.H10 - 22. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 297 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.001804.000.00.00.H10 - Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 437 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.004915.000.00.00.H10 - 26. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 336 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.004692.000.00.00.H10 - 27. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 297 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 3.000159.000.00.00.H10 - 14. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 461 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.007916.000.00.00.H10 - 16. Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 149 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.011479.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 54 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.011478.000.00.00.H10 - Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 51 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.007917.000.00.00.H10 - 13.Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 283 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.011470.000.00.00.H10 - 15. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 92 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.003211.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 422 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.000081.000.00.00.H10 - 2. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 490 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.011475.000.00.00.H10 - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 616 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.001823.000.00.00.H10 - 24.(CNTY) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) Sở Nông nghiệp và PTNT Chăn nuôi và Thú y 509 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.001795.000.00.00.H10 - 15. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi 412 Toàn trình Nộp hồ sơ