THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.010708.000.00.00.H10 - 21. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 321 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.000703.000.00.00.H10 - 1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1823 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.002285.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1526 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.002286.000.00.00.H10 - 6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1652 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.002856.000.00.00.H10 - 7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1611 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.002852.000.00.00.H10 - 8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 678 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.002063.000.00.00.H10 - 9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 620 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001023.000.00.00.H10 - 10. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 781 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001577.000.00.00.H10 - 11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 631 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.000660.000.00.00.H10 - 12. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 543 Một phần
11 1.000672.000.00.00.H10 - 13. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1347 Một phần
12 1.002877.000.00.00.H10 - 14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1131 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.002869.000.00.00.H10 - 15. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 917 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.002286.000.00.00.H10 - 19.Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1373 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.002809.000.00.00.H10 - 28. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 2134 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.002801.000.00.00.H10 - 29. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 8545 Một phần
17 1.002804.000.00.00.H10 - 30. Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 491 Một phần
18 1.005210.000.00.00.H10 - 36. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1313 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.002793.000.00.00.H10 - 32. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 495 Một phần
20 1.002820.000.00.00.H10 - 33. Cấp lại giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1320 Một phần