THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.012291.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 28 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.012292.000.00.00.H10 - Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 44 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.001265.000.00.00.H10 - Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 23 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.012294.000.00.00.H10 - Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 17 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.012295.000.00.00.H10 - Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 18 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.012271.000.00.00.H10 - Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 13 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001552.000.00.00.H10 - 17. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 1089 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001393.000.00.00.H10 - 21. Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 943 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001538.000.00.00.H10 - 18. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 692 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001532.000.00.00.H10 - 19. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 627 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001398.000.00.00.H10 - 20. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 542 Toàn trình Nộp hồ sơ