CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003010.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư, nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1278 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.002253.000.00.00.H10 - 3.4 (Trường hợp Thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 612 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.002040.000.00.00.H10 - 4. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2104 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004688.000.00.00.H10 - 6.3 (Trường hợp Điều chỉnh giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 724 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004257.000.00.00.H10 - 5. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 3436 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001007.000.00.00.H10 - 10. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 765 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001039.000.00.00.H10 - 11. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 755 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.000964.000.00.00.H10 - 12. Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 669 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.000962.000.00.00.H10 - 9. Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 857 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004688.000.00.00.H10 - 6.5 (Trường hợp Điều chỉnh giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 5934 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004227.000.00.00.H10 - 17.1 (Có thuế + Cấp mới GCN) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 962 Một phần
12 1.004221.000.00.00.H10 - 18.1 (Cấp mới GCN) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 638 Một phần
13 1.001990.000.00.00.H10 - 8.2 (Trường hợp Gia hạn giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 576 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004203.000.00.00.H10 - 19. Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2111 Một phần
15 1.004199.000.00.00.H10 - 20.1 (7 ngày) Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 600 Một phần
16 1.004227.000.00.00.H10 - 17.3 (Không thuế + Cấp mới GCN) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 947 Một phần
17 1.004177.000.00.00.H10 - 22. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 327 Một phần
18 1.011616.000.00.00.H10 - 23. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 684 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.002255.000.00.00.H10 - 25. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 473 Một phần
20 1.002273.000.00.00.H10 - 27. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 518 Một phần