THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000880.000.00.00.H10 - 33.1 Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, KN, TC về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, TS gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, TS gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4) CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 4791 Một phần
2 1.005194.000.00.00.H10 - 34. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Có thuế) CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 6725 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.005194.000.00.00.H10 - 34.1 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Không thuế) CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 6482 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.001045.000.00.00.H10 - 35. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cấp mới Giấy chứng nhận). CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 6189 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.001045.000.00.00.H10 - 35.1. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4). CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 6517 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.009312.000.00.00.H10 - A3. Trích đo bản đồ địa chính thửa đất ( Kiểm tra thực địa, dưới 10 thửa) CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 4221 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.008232.000.00.00.H10 - B. Trích lục bản đồ địa chính thửa đất. CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 5546 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.001761.000.00.00.H10 - 40.2. (Cấp mới GCN) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai - QĐ3100 3443 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.002273.000.00.00.H10 - 44.2. (Chỉnh lý trang 4, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai - QĐ3100 2293 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000976.000.00.00.H10 - 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai - QĐ3100 3745 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.000880.000.00.00.H10 - 32.2. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, Trường hợp Công ty Chuyển quyền cho cá nhân, đã thục hiện xong nghĩa vụ tài chính (Cậpnhật, chỉnhlýtrang 3, 4).Tổngsốngàyxửlý: 7 ngày CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 2436 Một phần
12 1.004199.000.00.00.H10 - 22.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – không thuế). CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 3162 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004199.000.00.00.H10 - 22.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – có thuế). CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 3145 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.005194.000.00.00.H10 - 34.4. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – Có thuế) CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 2313 Một phần
15 1.005194.000.00.00.H10 - 34.3. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (có thay đổi thông tin so với GCN cũ – Không thuế) CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 2307 Một phần
16 2.000880.000.00.00.H10 - 33.2 Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ GĐ, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cấp mới)(Không thuế) CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 3570 Một phần
17 2.000880.000.00.00.H10 - 33.1.1 Đăng ký biến động QSDĐ, quyền SHTS gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, KN, TC về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, TS gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, TS gắn liền với đất của hộ gđ, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gđ, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4)(không thuế)) CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai 2782 Một phần
18 1.004206.000.00.00.H10 - 37.1 (Chỉnh lý trang 4) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai - QĐ3100 2431 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.005194.000.00.00.H10 - 48.3. Cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai - QĐ3100 6788 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.004206.000.00.00.H10 - 37.2 (Cấp mới GCN) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN VPĐK Đất đai Phước Long Đất đai - QĐ3100 4275 Toàn trình Nộp hồ sơ