CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003958.000.00.00.H10 - 9. Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 661 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.002467.000.00.00.H10 - 10. Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 739 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.002944.000.00.00.H10 - 11. Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 649 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.002265.000.00.00.H10 - 12. Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. Sở Y tế Y tế dự phòng (Sở Y tế) 1399 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004616.000.00.00.H10 - 1. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 3551 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004604.000.00.00.H10 - 2. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 907 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004599.000.00.00.H10 - 3. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 888 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.004596.000.00.00.H10 - 4. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 1239 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.004593.000.00.00.H10 - 5. Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 1738 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.004585.000.00.00.H10 - 6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 1081 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.004576.000.00.00.H10 - 7. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 1365 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.004571.000.00.00.H10 - 8. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 790 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.004557.000.00.00.H10 - 9. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 636 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.004532.000.00.00.H10 - 10. Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 662 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004529.000.00.00.H10 - 11. Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 653 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.004516.000.00.00.H10 - 16. Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 1634 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.004459.000.00.00.H10 - 17. Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 603 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.004449.000.00.00.H10 - 12. Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 612 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004087.000.00.00.H10 - 13. Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 932 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.003963.000.00.00.H10 - 14. Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 757 Toàn trình Nộp hồ sơ