1 |
1.008423.000.00.00.H10 - Quyết định đầu tư chương trình dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài |
545 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.001991.000.00.00.H10 - Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài |
525 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
2.002053.000.00.00.H10 - Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, thực hiện dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài |
514 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
2.002050.000.00.00.H10 - Kế hoạch thực hiện chương trình, sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài |
543 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
2.000024.000.00.00.H10 - 1. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
2222 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.000016.000.00.00.H10 - 2. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
945 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
2.000005.000.00.00.H10 - 3. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
871 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
2.002005.000.00.00.H10 - 4. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
983 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
2.002004.000.00.00.H10 - 5. Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
1015 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
2.002003.000.00.00.H10 - 6. Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
1008 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
2.000416.000.00.00.H10 - 47. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
960 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
2.000375.000.00.00.H10 - 48. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
842 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
2.000368.000.00.00.H10 - 46. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
855 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
2.002283.000.00.00.H10 - 1. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
649 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
2.002333.000.00.00.H10 - 1. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại |
404 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
2.002334.000.00.00.H10 - 2. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại |
436 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
2.002335.000.00.00.H10 - 3. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại |
395 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
2.000529.000.00.00.H10 - 1. Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
300 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
2.001061.000.00.00.H10 - 2. Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
563 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
2.001025.000.00.00.H10 - 3. Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
795 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|