THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003399.000.00.00.H10 - 4. Thanh lý hợp đồng giao khoán của hộ gia đình cá nhân nhận khoanh nuôi, bảo vệ rừng, nay đã giao về địa phương quản lý Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 3064 Một phần
2 1.003456.000.00.00.H10 - 11. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 5595 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.003471.000.00.00.H10 - 9. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 5912 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.003347.000.00.00.H10 - 8. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 5086 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.003434.000.00.00.H10 - 3. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 5252 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.001659.000.00.00.H10 - 6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4572 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.003930.000.00.00.H10 - 5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4579 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.006391.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4533 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.004047.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4617 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001138.000.00.00.H10 - Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Huyện Bù Đăng Y tế (H) 4981 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.000559.000.00.00.H10 - Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. Huyện Bù Đăng Y tế (H) 5203 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.004002.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4439 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.000473.000.00.00.H10 - 14. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Huyện Bù Đăng Công thương 3927 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.007254.000.00.00.H10 - 15. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP Huyện Bù Đăng Công thương 3909 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.005194.000.00.00.H10 - 34.1 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Không thuế) Huyện Bù Đăng Đất đai 6500 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.009312.000.00.00.H10 - A3. Trích đo bản đồ địa chính thửa đất ( Kiểm tra thực địa, dưới 10 thửa) Huyện Bù Đăng Đất đai 4233 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.000889.000.00.00.H10 - 32.1. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4) Huyện Bù Đăng Đất đai 4721 Một phần
18 1.001045.000.00.00.H10 - 35. Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cấp mới Giấy chứng nhận). Huyện Bù Đăng Đất đai 6206 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.008232.000.00.00.H10 - B. Trích lục bản đồ địa chính thửa đất. Huyện Bù Đăng Đất đai 5555 Một phần Nộp hồ sơ
20 2.000889.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cấp mới Giấy chứng nhận) Huyện Bù Đăng Đất đai 4963 Một phần