THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 48189 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 40646 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 42087 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 44029 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 45891 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.003554.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai UBND xã Tân Hưng Đất đai (X) 35507 Một phần
7 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường UBND xã Tân Hưng Đất đai (X) 46133 Một phần
8 1.003031.000.00.00.H10 - Đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện đã cấp UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 9160 Một phần
9 1.003877.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 13191 Một phần
10 2.000955.000.00.00.H10 - Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 11829 Một phần
11 1.003040.000.00.00.H10 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 14650 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.003877.000.00.00.H10 - Cập nhật, chỉnh lý trang 3,4 : Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 12357 Một phần
13 2.000880.000.00.00.H10 - Cập nhật, chỉnh lý trang 3,4 : Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 12963 Một phần
14 1.003620.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 10649 Một phần
15 2.000889.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, chuyển đổi, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 10000 Một phần
16 1.010753.000.00.00.H10 - Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận(Có thuế) UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 10343 Một phần
17 1.002054.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 7494 Một phần
18 1.002054.000.00.00.H10 - (Cập nhật, chỉnh lý trang 3 ,4) Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 11451 Một phần
19 1.001923.000.00.00.H10 - Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh UBND xã Tân Hưng Địa chính (X) 11663 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.010028.000.00.00.H10 - 18. Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã UBND xã Tân Hưng Công an (X) 16370 Một phần