THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004167.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 652 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004152.000.00.00.H10 - 7. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. Bãi bỏ theo quyết định 686/qđ-ubnd ngày 15/4/2022 Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 920 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.004434.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 778 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004446.000.00.00.H10 - Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 1713 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.001783.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 668 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004345.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 649 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004367.000.00.00.H10 - 17.1. Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 554 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.004688.000.00.00.H10 - 29.4. (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 714 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.003010.000.00.00.H10 - 25. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư, nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1334 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.002040.000.00.00.H10 - 27.1. (Giao đất không thu tiền sử dụng đất) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2165 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004688.000.00.00.H10 - 29.3. (Trường hợp Điều chỉnh giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 735 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004257.000.00.00.H10 - 28.1. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp Thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 3456 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.001007.000.00.00.H10 - 31. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 781 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.001039.000.00.00.H10 - 32. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 772 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.000964.000.00.00.H10 - 33. Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 689 Một phần Nộp hồ sơ
16 2.000962.000.00.00.H10 - 30. Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 868 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004227.000.00.00.H10 - 7.1. (Có thuế + Cấp mới GCN) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 974 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.004221.000.00.00.H10 - 8. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 653 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.001990.000.00.00.H10 - 2.2. (Trường hợp đất giao mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 587 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004203.000.00.00.H10 - 9. Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2148 Một phần Nộp hồ sơ