THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002162.000.00.00.H10 - 5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Xã Tiến Hưng Nông nghiệp và PTNT (X) 21600 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.004002.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Xã Tiến Hưng Giao thông vận tải (X) 29325 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001167.000.00.00.H10 - 10. Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Xã Tiến Hưng Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 19978 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000337.000.00.00.H10 - 13. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Xã Tiến Hưng Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 18241 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004492.000.00.00.H10 - 2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Xã Tiến Hưng Giáo dục - Đào tạo (X) 20496 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.001810.000.00.00.H10 - 5. Giải thể hoạt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Xã Tiến Hưng Giáo dục - Đào tạo (X) 18486 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Tiến Hưng Nông nghiệp và PTNT (X) 22729 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.003622.000.00.00.H10 - 3. Thông báo tổ chức lễ hội (cấp xã) Xã Tiến Hưng Văn hóa thể thao (X) 17797 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Xã Tiến Hưng Lao động - TBXH (X) 46495 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng Xã Tiến Hưng Quân sự (X) 22245 Một phần
11 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới Xã Tiến Hưng Xây dựng chính quyền 21262 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000913.000.00.00.H10 - Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Xã Tiến Hưng Chứng thực 36397 Một phần
13 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. Xã Tiến Hưng Quân sự (X) 22373 Một phần
14 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Xã Tiến Hưng Chứng thực 52764 Một phần
15 2.000908.000.00.00.H10 - Cấp bản sao từ sổ gốc Xã Tiến Hưng Chứng thực 53893 Một phần
16 2.001009.000.00.00.H10 - Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Xã Tiến Hưng Chứng thực 48984 Một phần
17 2.001016.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Xã Tiến Hưng Chứng thực 48430 Một phần
18 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Xã Tiến Hưng Chứng thực 53690 Một phần
19 1.004827.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Xã Tiến Hưng Hộ tịch (X) 42722 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con Xã Tiến Hưng Hộ tịch (X) 36444 Một phần Nộp hồ sơ