THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004135.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 776 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.001781.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 689 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004343.000.00.00.H10 - Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 591 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.001777.000.00.00.H10 - Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 538 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004367.000.00.00.H10 - 17.1. Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 545 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004232.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 758 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004228.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 715 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.004223.000.00.00.H10 - Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 881 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.004211.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 680 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004179.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 701 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004167.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 646 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004152.000.00.00.H10 - 7. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. Bãi bỏ theo quyết định 686/qđ-ubnd ngày 15/4/2022 Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 916 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.000824.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước. Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 663 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.004122.000.00.00.H10 - Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 759 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.001738.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 639 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.004253.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất vừa và nhỏ. Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 648 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.000987.000.00.00.H10 - 1.a Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Sở Tài nguyên và Môi Trường Khí tượng thủy văn (STNMT) 994 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.000970.000.00.00.H10 - 2.a Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Sở Tài nguyên và Môi Trường Khí tượng thủy văn (STNMT) 1005 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.000943.000.00.00.H10 - 3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên và Môi Trường Khí tượng thủy văn (STNMT) 589 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.004240.000.00.00.H10 - 2.2 (Giai đoạn phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường) Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 429 Một phần