CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000968.000.00.00.H10 - 49. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 386 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.003332.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Sở Y tế) 1311 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.002425.000.00.00.H10 - 1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống. Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Sở Y tế) 4278 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001538.000.00.00.H10 - 18. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 684 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001532.000.00.00.H10 - 19. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 622 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001398.000.00.00.H10 - 20. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 539 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001552.000.00.00.H10 - 17. Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 1083 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001393.000.00.00.H10 - 21. Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 938 Toàn trình Nộp hồ sơ