THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng UBND TT Tân Khai Quân sự (X) 22497 Một phần
2 2.000913.000.00.00.H10 - Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch UBND TT Tân Khai Chứng thực 36731 Một phần
3 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới UBND TT Tân Khai Xây dựng chính quyền 21529 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000880.000.00.00.H10 - Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; UBND TT Tân Khai Địa chính (X) 12014 Một phần
5 1.003040.000.00.00.H10 - Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. (Không có nghĩa vụ tài chính) UBND TT Tân Khai Địa chính (X) 13507 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND TT Tân Khai Hộ tịch (X) 42118 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 46720 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 36858 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.010811.000.00.00.H10 - 5. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 26118 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) UBND TT Tân Khai Chứng thực 53938 Một phần
11 1.004827.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới UBND TT Tân Khai Hộ tịch (X) 42954 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con UBND TT Tân Khai Hộ tịch (X) 36684 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.010820.000.00.00.H10 - 11. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 36781 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001396.000.00.00.H10 - Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 11756 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 34050 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.010805.000.00.00.H10 - 3. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 32203 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.010804.000.00.00.H10 - 2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 33646 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.001019.000.00.00.H10 - Chứng thực di chúc UBND TT Tân Khai Chứng thực 45373 Một phần
19 2.001406.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở UBND TT Tân Khai Chứng thực 78579 Một phần
20 1.000094.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới UBND TT Tân Khai Hộ tịch (X) 35221 Một phần Nộp hồ sơ