THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004688.000.00.00.H10 - 29.3. (Trường hợp Điều chỉnh giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 735 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.001039.000.00.00.H10 - 32. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 769 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.004688.000.00.00.H10 - 29.5. (Trường hợp Điều chỉnh giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 5949 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004227.000.00.00.H10 - 7.3. (Không thuế + Cấp mới GCN) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 960 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.001991.000.00.00.H10 - 3.2. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp người mua chuyển sang thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên; Người mua thuê đất trả tiền hàng năm không được miễn toàn bộ tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 297 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ trên 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 330 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 36764 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010811.000.00.00.H10 - 5. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý UBND xã Đak Nhau Lao động - TBXH (X) 26001 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND xã Đak Nhau Lao động - TBXH (X) 36764 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.011616.000.00.00.H10 - 13.2. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 756 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004238.000.00.00.H10 - 6.2. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 249 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004193.000.00.00.H10 - 11.2. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền ký Giấy chứng nhận của UBND tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 380 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.002253.000.00.00.H10 - 26.5. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 383 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004688.000.00.00.H10 - 29.4. (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 713 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.004227.000.00.00.H10 - 7.1. (Có thuế + Cấp mới GCN) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 973 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.011616.000.00.00.H10 - 13.3. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Không thuế, từ trên 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 389 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004177.000.00.00.H10 - 12.1. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phát hiện (Thẩm quyền của Văn phòng Đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 335 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.004177.000.00.00.H10 - 12.2. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phát hiện (Thẩm quyền của UBND tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 371 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.002255.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 485 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004237.000.00.00.H10 - 1.2. (Đối với dữ liệu mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường Sở Tài nguyên và Môi Trường Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) 888 Một phần