CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001886.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 551 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001843.000.00.00.H10 - 3. Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Sở Nội vụ Tôn giáo 557 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001832.000.00.00.H10 - 17. Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 534 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001818.000.00.00.H10 - 18. Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 493 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001807.000.00.00.H10 - 4. Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 947 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001797.000.00.00.H10 - 5. Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Sở Nội vụ Tôn giáo 498 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001775.000.00.00.H10 - 6. Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 521 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.000713.000.00.00.H10 - 7. Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. Sở Nội vụ Tôn giáo 481 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001550.000.00.00.H10 - 8. Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Sở Nội vụ Tôn giáo 491 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.000766.000.00.00.H10 - 19. Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 571 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.000269.000.00.00.H10 - 20. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 493 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000264.000.00.00.H10 - 21. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 419 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.000456.000.00.00.H10 - 22. Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 413 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001610.000.00.00.H10 - 9. Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 479 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001604.000.00.00.H10 - 23. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 432 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001589.000.00.00.H10 - 24. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 409 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 2.002167.000.00.00.H10 - 10. Thông báo về việc thay trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 486 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.000788.000.00.00.H10 - 11. Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Sở Nội vụ Tôn giáo 422 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.000780.000.00.00.H10 - 12. Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. Sở Nội vụ Tôn giáo 435 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.000654.000.00.00.H10 - 13. Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 446 Toàn trình Nộp hồ sơ