THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009977.000.00.00.H10 - 4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban quản lý Khu kinh tế Quản lý hoạt động xây dựng (BQL) 999 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.003011.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Ban quản lý Khu kinh tế Quy hoạch Xây dựng Kiến trúc (BQL) 781 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.009794.000.00.00.H10 - 1. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) Ban quản lý Khu kinh tế Quản lý chất lượng công trình xây dựng (BQL) 1775 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.009755.000.00.00.H10 - 2. Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 498 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.009759.000.00.00.H10 - 5. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 535 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.009760.000.00.00.H10 - 6.2 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 1111 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009762.000.00.00.H10 - 7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 531 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009764.000.00.00.H10 - 9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 496 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009765.000.00.00.H10 - 10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 591 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009767.000.00.00.H10 - 12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 271 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009768.000.00.00.H10 - 13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 257 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009774.000.00.00.H10 - 18.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp lại) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 334 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009776.000.00.00.H10 - 21. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 203 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009770.000.00.00.H10 - 15. Điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 341 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009774.000.00.00.H10 - 18.2. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp hiệu đính) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 289 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.A. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 456 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.A. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.A - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 355 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010729.000.00.00.H10 - 3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 294 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.A. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 336 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.B. Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc các trường hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 454 Toàn trình Nộp hồ sơ