CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002173.000.00.00.H10 - 1.Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội Sở Tài chính Quản lý công sản 651 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.005435.000.00.00.H10 - 2.Mua hoá đơn lẻ Sở Tài chính Quản lý công sản 504 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.005434.000.00.00.H10 - 3.Mua quyển hoá đơn Sở Tài chính Quản lý công sản 541 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.007623.000.00.00.H10 - Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị. Sở Tài chính Tài chính doanh nghiệp 555 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.000685.000.00.00.H10 - Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp. Sở Tài chính Tài chính doanh nghiệp 465 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.000663.000.00.00.H10 - Phê duyệt phương án cổ phần hóa. Sở Tài chính Tài chính doanh nghiệp 453 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.006339.000.00.00.H10 - 7. Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Sở Tài chính Quản lý công sản 387 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.005420.000.00.00.H10 - 16. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước Sở Tài chính Quản lý công sản 346 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.005428.000.00.00.H10 - 19. Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại Sở Tài chính Quản lý công sản 470 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.006344.000.00.00.H10 - 4.Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Sở Tài chính Quản lý công sản 475 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.006343.000.00.00.H10 - 5.Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Sở Tài chính Quản lý công sản 471 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.006345.000.00.00.H10 - 6.Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Sở Tài chính Quản lý công sản 481 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.005423.000.00.00.H10 - 8.Quyết định bán tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 518 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.005424.000.00.00.H10 - 9. Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Sở Tài chính Quản lý công sản 539 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.005418.000.00.00.H10 - 10. Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 418 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.005425.000.00.00.H10 - 12. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 496 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.005416.000.00.00.H10 - 13. Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư Sở Tài chính Quản lý công sản 553 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.005419.000.00.00.H10 - 14. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư Sở Tài chính Quản lý công sản 547 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.005417.000.00.00.H10 - 15. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị Sở Tài chính Quản lý công sản 399 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.005421.000.00.00.H10 - 17. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công Sở Tài chính Quản lý công sản 405 Một phần Nộp hồ sơ