1 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
1 |
6562 |
|
|
2 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
1 |
10368 |
|
|
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
4 |
9868 |
|
|
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
10 |
1945 |
|
|
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
10 |
1988 |
|
|
6 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
15 |
11215 |
|
|
7 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
3 |
11019 |
|
|
8 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
10 |
10222 |
|
|
9 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
4,5 |
1907 |
|
|
10 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
4,5 |
1940 |
|
|
11 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
7 |
1964 |
|
|
12 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
2 |
7689 |
|
|
13 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
4 |
9340 |
|
|
14 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
1 |
1957 |
|
|
15 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
3 |
1924 |
|
|
16 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
17 |
1971 |
|
|
17 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
26 |
5635 |
|
|
18 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
21 |
7262 |
|
|
19 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
21 |
7021 |
|
|
20 |
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ. |
UBND xã Tân Hưng |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
14 |
4287 |
|
|