1 |
1.004688.000.00.00.H10 - 29.2. (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
451 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.002253.000.00.00.H10 - 26.3. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
182 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.002253.000.00.00.H10 - 26.2. (Thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
188 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.004269.000.00.00.H10 - 23. Cung cấp dữ liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
589 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.001045.000.00.00.H10 - 21.1. (Chỉnh lý biến động) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
1277 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
638 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
717 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
611 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
452 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP GGiai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
467 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.1 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Giai đoạn thẩm định sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện từ theo quy định |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
701 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.2 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Giai đoạn thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
601 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.010735.000.00.00.H10 - 6.1 (Giai đoạn thẩm định) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
503 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.011516.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
56 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.011517.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
49 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.000970.000.00.00.H10 - 2.b Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Giai đoạn Kiểm tra hồ sơ, trình UBND tỉnh cấp giấy phép sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Khí tượng thủy văn (STNMT) |
6 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.004217.000.00.00.H10 - 1. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
787 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.001990.000.00.00.H10 - 2.4. (Trường hợp đất giao mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
772 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.004238.000.00.00.H10 - 6.1. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Không cấp lại GCN cho bên góp vốn) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
463 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ trên 50 GCN) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
390 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|