THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004356.000.00.00.H10 - 5. Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đã phê duyệt Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 574 Một phần
2 2.001770.000.00.00.H10 - Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 668 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001740.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 480 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.001850.000.00.00.H10 - Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 726 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004217.000.00.00.H10 - 1. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 787 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.001990.000.00.00.H10 - 2.4. (Trường hợp đất giao mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 774 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004238.000.00.00.H10 - 6.1. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Không cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 464 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.002205.000.00.00.H10 - 10. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường: 15 ngày Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 493 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.002253.000.00.00.H10 - 26.1. (Trường hợp Giao đất không thu tiền sử dụng đất) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 765 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ trên 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 390 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.011616.000.00.00.H10 - 13.4. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 451 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.000983.000.00.00.H10 - 14.1. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Không thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2559 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.004193.000.00.00.H10 - 11.1. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền ký Giấy chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 363 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.004688.000.00.00.H10 - 29.2. (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 451 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.002253.000.00.00.H10 - 26.3. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 182 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.002253.000.00.00.H10 - 26.2. (Thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 188 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004269.000.00.00.H10 - 23. Cung cấp dữ liệu đất đai Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 589 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.001045.000.00.00.H10 - 21.1. (Chỉnh lý biến động) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1278 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.001134.000.00.00.H10 - 4.1 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 603 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.001134.000.00.00.H10 - 4.4. Đăng ký biến động đối với trường hợp từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 656 Một phần Nộp hồ sơ