Cấp tiếp nhận

Tên dịch vụ: (BB theo QĐ 2086/QĐ-UBND) 7. Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 20 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.004399.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện: 

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện.

- Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường. Nếu đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở trình UBND tỉnh cấp giấy phép. trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. Sau khi có Giấy phép Chi cục Thủy lợi gửi về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công  tỉnh Bình Phước.

- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước hoặc qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký.

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: số 727, QL 14, Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ

- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).

- Bản đồ tỉ lệ 1/5000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;

- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

- Bản vẽ thiết kế thi công, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải; - Kết quả phân tích chất lượng nước của công trình thủy lợi tại vị trí xả nước thải; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi;

- Đề án xả nước thải vào công trình thủy lợi đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi;

- Bản sao giấy tờ quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

d) Thời hạn giải quyết:

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

+  UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

+  Sở Nông nghiệp và PTNT: 27 ngày làm việc

đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức & cá nhân

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

h) Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 Mẫu “Đơn xin cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi”

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

   - Luật Thuỷ lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

   - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thuỷ lợi

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018). + Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu
2 Bản đồ tỉ lệ 1/5000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
3 Bản vẽ thiết kế thi công, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải
4 Kết quả phân tích chất lượng nước của công trình thủy lợi tại vị trí xả nước thải; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi
5 Đề án xả nước thải vào công trình thủy lợi đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi
6 Bản sao công chứng về giấy tờ
7 Bản sao giấy tờ quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải.