Tên dịch vụ: 2. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). (bãi bỏ)

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 47 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 2.001911.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước và nhận phiếu hẹn.

- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế gửi hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan.

- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Bước 4: Trong thời hạn 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Bước 5: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình và hồ sơ dự án đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế,  Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Bước 6: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND trỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.

- Bước 7: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư.

- Bước 8: Cá nhân, tổ chức đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:  

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.

- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;

- Đề xuất dự án đầu tư.

- Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;

- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất;

- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;

- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.

- Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có)

- Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường;

- Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế xã hội của dự án đầu tư.

* Số lượng hồ sơ: 08 bộ gốc

d) Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện dự án đầu tư trong KCN, KKT thuộc trường hợp quy định tại Điều 31 Luật Đầu tư năm 2014 và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

h) Lệ phí:  Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: 

- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (theo mẫu I.1)

- Đề xuất dự án đầu tư (theo mẫu I.2)

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đề xuất nhu cầu sử dụng đất
2 bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
3 báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
4 Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;
5 Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
6 Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có)
7 Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường;
8 Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế xã hội của dự án đầu tư.
9 Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
10 Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
11 Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
12 Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có)
13 Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường
14 Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
15 Đề xuất dự án đầu tư + Đề xuất dự án đầu tư