Tên dịch vụ: 3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 3 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.005383.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân, tổ chức có thể nộp hồ sơ trong thời gian 0,5 ngày, theo một trong các cách sau:

Cách 1: Lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Cách 2: Truy cập vào website https://dautunuocngoai.gov.vn/fdi để khai trực tuyến hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và lấy mã khai trực tuyến. Sau đó mang hồ sơ và mã khai trực tuyến đến nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công và nhận Biên nhận hồ sơ.

- Bước 2: Ban Quản lý Khu kinh tế thẩm định và phê duyệt hồ sơ trong vòng 2,5 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả trên Cổng dịch vụ công hoặc nhận kết quả theo hình thức mà đã được đăng ký trước đây.

b) Cách thức thực hiện:

- Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công;

- Hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.

- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức.

- Đề xuất dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư mới) hoặc báo cáo tình hình thực hiện dự án (đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động).

- Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.

- Bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;

- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.

- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc

d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư (thuộc trường hợp thực hiện thủ tục  cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy đinh tại Điều 36 Luật Đầu tư 2014) đăng ký thực hiện dự án đầu tư tại KCN và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

h) Lệ phí:  Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: 

- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (mẫu I.1).

- Đề xuất dự án đầu tư (theo mẫu I.3, đối với dự án đầu tư mới) hoặc báo cáo tình hình thực hiện dự án (mẫu I.8, đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động)

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất/cam kết hỗ trợ tài chính của công ty Mẹ/tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
2 Bản thỏa thuận thuê địa điểm
3 Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
4 Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
5 Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

6 Đề xuất dự án đầu tư/Báo cáo tình hình thực hiện dự án
+ Đề xuất dự án đầu tư

+ Báo cáo tình hình thực hiện dự án

7 CMND/hộ chiếu/GCN thành lập