Cấp tiếp nhận

Tên dịch vụ: 3. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 30 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.006781.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (tối đa 0,5 ngày).

- Bước 2: Phòng Đầu tư, Thẩm định và Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và tổ chức phân công thẩm định (tối đa 0,5 ngày).

- Bước 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến góp ý của các đơn vị có liên quan (tối đa 07 ngày đối với dự án nhóm B, 05 ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, nhóm C).

- Bước 4: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến góp ý và lập Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt (tối đa 12 ngày đối với dự án nhóm B, 09 ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, nhóm C).

- Bước 5: UBND tỉnh Quyết định phê duyệt dự án (tối đa 9,5 ngày đối với dự án nhóm B, 9,5 ngày đối với dự án nhóm C trọng điểm, nhóm C).

- Bước 6: Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (tối đa 0,5 ngày).

b) Cách thức thực hiện:

- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.

- Hoặc thông qua hệ thống bưu chính công ích.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ  của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Tờ trình thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.

- Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của cấp có thầm quyền.

- Hồ sơ dự án.

- Báo giá thiết bị, hàng hóa hoặc kết quả thẩm định giá (trường hợp chủ đầu tư đã tổ chức thẩm định giá thiết bị, hàng hóa).

- Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết luận của cấp thẩm quyền liên quan đến dự án (nếu có).

- Các tài liệu, văn bản hướng dẫn chuyên ngành có tính đặc thù liên quan đến dự án (nếu có).

* Số lượng hồ sơ: 07 bộ (đối với hồ sơ dự án); 02 bộ đối với các văn bản còn lại.

d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 35 ngày làm việc đối với dự án nhóm C, C trọng điểm, trong đó:

- Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định:

+ Dự án nhóm B: 20 ngày.

+ Dự án nhóm C, C trọng điểm: 15 ngày.

- UBND tỉnh phê duyệt: 10 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.      

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Quyết định phê duyệt dự án do UBND tỉnh phê duyệt.

- Quyết định phê duyệt điều chỉnh (đối với trường hợp ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt).

- Văn bản phúc đáp (đối với trường hợp dự án không đủ điều kiện để phê duyệt).

h) Phí, lệ phí: Có (thực hiện theo định mức tỷ lệ % dự án đầu tư có cấu phần xây dựng được quy định tại Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng).

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không có.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không  có.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 về quy chế quản lý đầu tư và xây dựng được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và - Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003;

- Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Tờ trình thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
2 Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của cấp có thầm quyền
3 Hồ sơ dự án
4 Báo giá thiết bị, hàng hóa hoặc kết quả thẩm định giá
5 Các văn bản chỉ đạo, thông báo kết luận của cấp thẩm quyền
6 Các tài liệu, văn bản pháp quy