Cấp tiếp nhận

Tên dịch vụ: 9.4.1 Chuyển nhượng dự án đầu tư (Dự án thuộc diện QĐ chủ trương của UBND Tỉnh và không thuộc diện cấp GCNĐKĐT)

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 28 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.003811.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

- Bước 2: Ban Quản lý Khu kinh tế xử lý hồ sơ theo quy định.

- Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả trên Cổng dịch vụ công hoặc nhận kết quả theo hình thức mà đã được đăng ký trước đây.

b) Cách thức thực hiện:

- Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công;

- Hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:  

* Thành phần hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư.

- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư.

- Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.

- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng.

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có).

- Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.

- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.

* Số lượng hồ sơ:

Trường hợp 1:Dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương: 01 bộ gốc

Trường hợp 2:Dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương của UBND tỉnh: 04 bộ gốc

Trường hợp 3:Dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ: 08 bộ gốc

Trường hợp 4: Dự án thuộc diện quyết định chủ trương và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 04 bộ gốc (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của UBND tỉnh) hoặc 08 bộ gốc (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ).

Trường hợp 5:Dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế: 04 bộ gốc

d) Thời hạn giải quyết:  

Trường hợp 1: 05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp 2: 28 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp 3: 47 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp 4: 28 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của UBND tỉnh, 47 ngày làm việc đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ.

Trường hợp 5: 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

h) Lệ phí:  Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: 

* Trường hợp 1:

- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (mẫu I.7).

- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư (mẫu I.8).

* Trường hợp 2 + 3 + 4 + 5:

- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (mẫu I.6).

- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư (mẫu I.8).

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
2 Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
3 Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
4 Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư + Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư
5 Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương
6 Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có)