Tên dịch vụ: (Tạm ngưng theo CV1575/CAT-PV01)4. Đăng ký xe từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến tại Công an cấp huyện
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 2 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.001715.000.00.00.H10
Cơ quan Công bố/Công khai |
Bộ Công an |
||||
Mã thủ tục |
B-BCA-153489-TT |
||||
Cấp thực hiện |
Cấp huyện |
||||
Lĩnh vực |
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp biển số xe tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Công an cấp huyện thuộc Công an tỉnh Bình Phước Cán bộ tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra giấy tờ của chủ xe; Kiểm tra thực tế xe; Kiểm tra hồ sơ đăng ký xe và cấp biển số xe; Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe; kiểm tra, đối chiếu giấy tờ của chủ xe, giấy khai đăng ký xe với Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe; chứng từ chuyển quyền sở hữu (nếu có), chứng từ lệ phí trước bạ theo quy định. Nếu hồ sơ đăng ký xe chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn cho chủ xe hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ đăng ký xe đầy đủ theo quy định: Cấp giấy hẹn cho chủ xe; thu lệ phí đăng ký xe; trả biển số xe. Bước 3: Thu giấy hẹn, trả giấy chứng nhận đăng ký xe cho chủ xe. |
||||
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ Công an cấp huyện thuộc Công an tỉnh Bình Phước. Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 7 (theo quy định của Thủ tướng Chính phủ). |
||||
Thành phần hồ sơ |
a) Giấy khai đăng ký xe (theo mẫu). b) Chứng từ lệ phí trước bạ. c) Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe d) Chứng từ chuyển quyền sở hữu xe (trong trường hợp chủ phương tiện trong giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số bán nối tiếp). |
||||
Số bộ hồ sơ |
01 (một) bộ. |
||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
||||
Phí |
Không có thông tin |
||||
Lệ phí |
|
||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||
Thời hạn giải quyết |
- Cấp biển số xe ngay sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ đăng ký xe hợp lệ. - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe thì thời hạn hoàn thành thủ tục không quá 2 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
Đối tượng thực hiện |
- Cá nhân - Tổ chức |
||||
Cơ quan thực hiện |
Công an cấp huyện thuộc Công an tỉnh Bình Phước |
||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Công an cấp huyện thuộc Công an tỉnh Bình Phước |
||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Tại trụ sở Đội CSGT Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy như sau: 1. Đội CSGT-TT Công an huyện Đồng Phú – thị trấn Tân Phú - huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước; 2. Đội CSGT-TT Công an huyện Bù Đăng – thị trấn Đức Phong - huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước 3. Đội CSGT-TT Công an huyện Bù Gia Mập – xã Phú Nghĩa - huyện Bù Gia Mập – Bình Phước 4. Đội CSGT-TT-CĐ Công an huyện Bù Đốp – thị trấn Thanh Bình – huyện Bù Đốp – tỉnh Bình Phước 5. Đội CSGT-TT Công an huyện Lộc Ninh – thị trấn Lộc Ninh – huyện Lộc Ninh – Bình Phước 6. Đội CSGT-TT Công an huyện Hớn Quản – thị trấn Tân Khai – huyện Hớn Quản - tỉnh Bình Phước 7. Đội CSGT-TT Công an huyện Chơn thành – thị trấn Chơn Thành – huyện Chơn Thành - tỉnh Bình Phước 8. Đội CSGT-TT Công an thị xã Bình Long – phường Hưng Chiến – thị xã Bình Long – tỉnh Bình Phước 9. Đội CSGT Công an thị xã Phước Long – phường Thác Mơ – thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước Thời gian: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (theo quy định của Thủ tướng Chính phủ). |
||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||
Kết quả thực hiện |
Cấp biển số xe, giấy chứng nhận đăng ký xe. |
||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12. - Thông tư số 58/2020/TT-BCA ngày 16/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an Quy định về quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 59/2020/TT-BCA ngày 16/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an Quy định công tác nghiệp vụ cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của lực lượng Cảnh sát giao thông. - Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
||||
Đánh giá tác động TTHC |
Không có thông tin |
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | a) Giấy khai đăng ký xe (theo mẫu). | |
2 | b) Chứng từ lệ phí trước bạ. | |
3 | c) Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe | |
4 | d) Chứng từ chuyển quyền sở hữu xe (trong trường hợp chủ phương tiện trong giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số bán nối tiếp). |