THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001735.000.00.00.H10 - 41. Cấp giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 585 Một phần
2 2.001919.000.00.00.H10 - 55. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 822 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.001963.000.00.00.H10 - 54. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 634 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.001921.000.00.00.H10 - 53. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 784 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001075.000.00.00.H10 - 57. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 791 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.001046.000.00.00.H10 - 59. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 1384 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001035.000.00.00.H10 - 58. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 695 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001061.000.00.00.H10 - 60. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 709 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.000583.000.00.00.H10 - 61. Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 590 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.000314.000.00.00.H10 - 63. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 663 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001087.000.00.00.H10 - 62. Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 672 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.002889.000.00.00.H10 - 17. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 467 Một phần
13 1.002883.000.00.00.H10 - 18. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 427 Một phần
14 1.002268.000.00.00.H10 - 16. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 686 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001896.000.00.00.H10 - 52. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 379 Một phần
16 1.004993.000.00.00.H10 - 38. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 369 Một phần
17 1.001994.000.00.00.H10 - 48. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 371 Một phần
18 1.001826.000.00.00.H10 - 49. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 379 Một phần
19 2.000872.000.00.00.H10 - 50. Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 384 Một phần
20 2.000881.000.00.00.H10 - 45. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 475 Một phần