THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 33173 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.010824.000.00.00.H10 - 13.1. Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 33052 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 39752 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 38757 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004941.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 41971 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.001944.000.00.00.H10 - 33. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 43388 Một phần Nộp hồ sơ
7 2.000355.000.00.00.H10 - 39. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 38783 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.001776.000.00.00.H10 - 23. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 37846 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.001263.000.00.00.H10 - Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. Xã Thuận Phú Hộ tịch (X) 34929 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.002326 - 46.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp chưa có giấy chứng tử Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 33698 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.002307.000.00.00.H10 - 17. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 33912 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000976.000.00.00.H10 - 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Xã Thuận Phú Đất đai - QĐ3100 3834 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). Xã Thuận Phú Quân sự (X) 21867 Một phần
14 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22706 Một phần
15 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22064 Một phần
16 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22071 Một phần
17 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22680 Một phần
18 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22349 Một phần
19 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22853 Một phần
20 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22713 Một phần