Kết quả tìm kiếm có 169 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 53220 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 52242 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 71591 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000942.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực UBND thị trấn Đức Phong Chứng thực 30278 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.001255.000.00.00.H10 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 31480 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.003005.000.00.00.H10 - Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước làng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 31508 Một phần Nộp hồ sơ
7 2.002080.000.00.00.H10 - Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên UBND thị trấn Đức Phong Chứng thực 20839 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.012975.000.00.00.H10 - Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học UBND thị trấn Đức Phong Giáo dục - Đào tạo (X) 31562 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.012971.000.00.00.H10 - Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND thị trấn Đức Phong Giáo dục - Đào tạo (X) 29692 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.012972.000.00.00.H10 - Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại UBND thị trấn Đức Phong Giáo dục - Đào tạo (X) 28843 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.012973.000.00.00.H10 - Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập UBND thị trấn Đức Phong Giáo dục - Đào tạo (X) 27730 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.012974.000.00.00.H10 - Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) UBND thị trấn Đức Phong Giáo dục - Đào tạo (X) 27330 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.001621.000.00.00.H10 - 1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xă thực hiện) UBND thị trấn Đức Phong Nông nghiệp và PTNT (X) 34041 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND thị trấn Đức Phong Nông nghiệp và PTNT (X) 33691 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND thị trấn Đức Phong Nông nghiệp và PTNT (X) 32432 Một phần Nộp hồ sơ
16 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND thị trấn Đức Phong Nông nghiệp và PTNT (X) 31101 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 31320 Khác
18 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 30335 Khác
19 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 31066 Khác
20 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND thị trấn Đức Phong Quân sự (X) 30201 Khác