CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000889.000.00.00.H10 - 28.3 (Có thuế - VP Chỉnh lý) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 336 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001045.000.00.00.H10 - 31.2 (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1238 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.001134.000.00.00.H10 - 14.3. Đăng ký biến động đối với trường hợp từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng. Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 703 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.001134.000.00.00.H10 - 14.4. Đăng ký biến động đối với trường hợp từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên. Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 641 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004688.000.00.00.H10 - 6.1 (Trường hợp Điều chỉnh thu hồi đất) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 836 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004217.000.00.00.H10 - 7. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 769 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.001990.000.00.00.H10 - 8.4 (Trường hợp Gia hạn giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 732 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.000976.000.00.00.H10 - 26. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 722 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.000889.000.00.00.H10 - 28.2 (Có thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1172 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.002253.000.00.00.H10 - 3.1 (Trường hợp Giao đất không thu tiền sử dụng đất) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 751 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004199.000.00.00.H10 - 20.2 (50 ngày) Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 378 Một phần
12 2.000889.000.00.00.H10 - 28.1 (Không thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 593 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.001990.000.00.00.H10 - 8.3 (Trường hợp Gia hạn thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 779 Một phần Nộp hồ sơ
14 2.001938.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 386 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004227.000.00.00.H10 - 17.2 (Có thuế + Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 219 Một phần
16 1.004199.000.00.00.H10 - 20. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 520 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.004193.000.00.00.H10 - 21. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 357 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.005194.000.00.00.H10 - 30.1 (Trường hợp cấp lại GCN) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 389 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.001045.000.00.00.H10 - 31.1 (Cấp mới GCN) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 426 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.004269.000.00.00.H10 - 33. Cung cấp dữ liệu đất đai Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 576 Toàn trình Nộp hồ sơ