THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001001.000.00.00.H10 - 43. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 837 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.001915.000.00.00.H10 - 56. Gia hạn Chấp thuận, Cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 617 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.002007.000.00.00.H10 - 47. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 312 Một phần
4 1.002835.000.00.00.H10 - 27. Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 918 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.002796.000.00.00.H10 - 31. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 599 Một phần
6 1.001261.000.00.00.H10 - 87. Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 314 Một phần
7 1.005005.000.00.00.H10 - 88. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 363 Một phần
8 1.005018.000.00.00.H10 - 89. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 273 Một phần
9 1.005103.000.00.00.H10 - 91. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 337 Một phần
10 1.009447.000.00.00.H10 - 74. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 160 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009451.000.00.00.H10 - 75. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 183 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009460.000.00.00.H10 - 77. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 176 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009461.000.00.00.H10 - 78. Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 182 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009464.000.00.00.H10 - 80. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 173 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009465.000.00.00.H10 - 81. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 190 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.009453.000.00.00.H10 - 83. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 161 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009454.000.00.00.H10 - 84. Công bố hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 176 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010709.000.00.00.H10 - 22. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 378 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.002861.000.00.00.H10 - 25. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 156 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.002859.000.00.00.H10 - 26. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 166 Toàn trình Nộp hồ sơ