1 |
1.010812.000.00.00.H10 - 6. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
21351 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.000744.000.00.00.H10 - 28. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
26366 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
2.002308.000.00.00.H10 - 18. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
30266 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.004327.000.00.00.H10 - 21.Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
20337 |
Một phần
|
|
5 |
2.002325 - 45.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
29011 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
2.002326 - 46.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
28173 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
2.002327 - 47.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
27399 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.000954.000.00.00.H10 - 1. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Văn hóa thể thao (X) |
23505 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.001120.000.00.00.H10 - 2. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Văn hóa thể thao (X) |
20550 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.004194.000.00.00.H10 - 10. Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
20294 |
Một phần
|
|
11 |
1.000253.000.00.00.H10 - 14. Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
20254 |
Một phần
|
|
12 |
1.002755.000.00.00.H10 - 16. Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
20469 |
Một phần
|
|
13 |
1.010028.000.00.00.H10 - 17. Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
19870 |
Một phần
|
|
14 |
1.010028.000.00.00.H10 - 18. Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
19801 |
Một phần
|
|
15 |
1.004335.000.00.00.H10 - 20. Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
19940 |
Một phần
|
|
16 |
2.001035.000.00.00.H10 - Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Chứng thực |
39714 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.012374.000.00.00.H10 - Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) |
21556 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Xây dựng chính quyền |
24917 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.000253.000.00.00.H10 - 1. Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại tỉnh Bình Phước bằng Phiếu khai báo tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn công an. |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
22106 |
Một phần
|
|
20 |
1.004222.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Công an (X) |
21192 |
Một phần
|
|