1 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với trường hợp Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất và đáp ứng các yêu cầu sau đây:dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
523 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.a. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
658 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
643 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
724 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
745 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
618 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
455 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP GGiai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
470 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.1 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Giai đoạn thẩm định sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện từ theo quy định |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
708 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.2 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Giai đoạn thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
611 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.010735.000.00.00.H10 - 6.1 (Giai đoạn thẩm định) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
508 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.010735.000.00.00.H10 - 6.2 (Giai đoạn phê duyệt) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
407 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.002040.000.00.00.H10 - 27.3. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
64 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.005194.000.00.00.H10 - 20.2. (Trường hợp cấp lại Trang bổ sung) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
200 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.001009.000.00.00.H10 - 22.1. (Chỉnh lý biến động) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
54 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.011516.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
58 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.011517.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
51 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.011518.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
49 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.001740.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
485 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
2.001850.000.00.00.H10 - Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
731 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|