CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000317.000.00.00.H10 - 31.Cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Công an tỉnh Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ(CAT) 212 Một phần
2 1.000313.000.00.00.H10 - 32. Cấp lại Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Công an tỉnh Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ(CAT) 214 Một phần
3 1.000308.000.00.00.H10 - 33. Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Công an tỉnh Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ(CAT) 209 Một phần
4 1.000117.000.00.00.H10 - 34. Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Công an tỉnh Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ(CAT) 214 Một phần
5 1.004045.000.00.00.H10 - 1. Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh Công an tỉnh Tổ chức cán bộ(CAT) 277 Một phần
6 1.004030.000.00.00.H10 - 2. Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Tổ chức cán bộ(CAT) 272 Một phần
7 2.001709.000.00.00.H10 - 3. Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Tổ chức cán bộ(CAT) 330 Một phần
8 1.003504.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Khiếu nại, tố cáo (CAT) 386 Một phần
9 1.003482.000.00.00.H10 - 2.Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Khiếu nại, tố cáo (CAT) 322 Một phần
10 1.003799.000.00.00.H10 - 1. Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân Công an tỉnh Chính sách (CAT) 334 Một phần
11 1.003220.000.00.00.H10 - 2. Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc Công an tỉnh Chính sách (CAT) 336 Một phần
12 1.003148.000.00.00.H10 - 3. Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Chính sách (CAT) 314 Một phần
13 1.003777.000.00.00.H10 - 4. Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Chính sách (CAT) 314 Một phần
14 1.002754.000.00.00.H10 - 5.Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Công an tỉnh Chính sách (CAT) 295 Một phần
15 1.003070.000.00.00.H10 - 6.Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân Công an tỉnh Chính sách (CAT) 278 Một phần
16 NOTUPDATE - 7. Cấp "Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng chế độ miễn học phí" cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Chính sách (CAT) 325 Một phần
17 1.004163.000.00.00.H10 - 8. Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh Công an tỉnh Chính sách (CAT) 321 Một phần
18 1.004151.000.00.00.H10 - 9. Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh Công an tỉnh Chính sách (CAT) 296 Một phần
19 NOTUPDATE - 10. Xét công nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh Công an tỉnh Chính sách (CAT) 339 Một phần
20 1.004089.000.00.00.H10 - 11.Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh Công an tỉnh Chính sách (CAT) 337 Một phần